- 26/04/2021
- 24 lượt xem
- Quy chế và Hướng dẫn
Quy trình mời giảng viên và danh sách giảng viên có thể tham gia giảng dạy chương trình Cao học của Đại học Hoa Sen
Quy trình mời giảng viên giảng dạy cho chương trình Thạc sĩ của Trường ĐH Hoa Sen
|
STT |
Thời gian |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
|
|
|
Nhìn chung khi lập kế hoạch đào tạo, ngay từ đầu năm học hoặc đầu học kỳ chuyên viên của Viện đã phải có kế hoạch về GV giảng dạy. |
Viện ĐTSĐH |
|
1 |
Trước khi bắt đầu môn học mới (từ 7 đến 10 ngày) |
Gửi thông báo đến toàn thể GV khoa đào tạo mời đăng ký giảng môn học, có nêu rõ điều kiện tham gia giảng dạy: + Có bằng TS đúng ngành hoặc ngành gần do các cơ sớ đào tạo trong và ngoài nước đào tạo; trong bảng điểm có thể hiện môn học được đào tạo hoặc môn gần. + Có kinh nghiệm thực tế ít nhất 1 trong lĩnh vực giảng dạy (có minh chứng). Trong vòng 15 ngày GV nhận giảng phải gửi phản hồi đến Viện để đăng ký giảng, kèm theo CV, bảng điểm của GV trong thời được đào tạo tiến sĩ. |
Viện ĐTSĐH (Chuyên viên phụ trách)
|
|
2 |
5 ngày tiếp theo |
Quá thời hạn trên mà không nhận được phản hồi từ các GV trong khoa, Chuyên viên phụ trách đào tạo của Viện sẽ thông báo mời giảng đến các GV có trình độ từ TS trở lên ở ngoài trường đại học Hoa Sen để mời giảng. Điều kiện tham gia giảng dạy: như trên Lập bảng thù lao GV thỉnh giảng |
Viện ĐTSĐH (Chuyên viên phụ trách) |
|
3 |
3 ngày tiếp theo |
Khi nhận được sự đồng ý của GV thỉnh giảng, Chuyên viên phụ trách yêu cầu giảng viên TG gửi LLKH, bằng cấp và minh chứng về kinh nghiệm chuyên môn cho Viện Viết thư mời giảng |
GVTG và Chuyên viên phụ trách |
|
4 |
2 ngày tiếp theo |
Phê duyệt thư mời giảng và thù lao thỉnh giảng |
Hiệu trưởng |
Danh sách giảng viên có thể tham gia giảng dạy chương trình Cao học của HSU
|
STT |
HỌ VÀ TÊN |
MÔN THAM GIA GIẢNG |
HƯỚNG DẪN LV VÀ NGỒI HĐ TN |
|
1 |
PGS.TS. Võ thị Ngọc Thúy |
1. Phát triển năng lực lãnh đạo 2. QT Marketing trong kỷ nguyên số 3. Kinh doanh điện tử và nền kinh tế chia sẻ |
x |
|
2 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Điện |
Pháp luật cho nhà quản trị |
x |
|
3 |
PGS.TS. Hà thị Ngọc Oanh |
1. Quản lý kinh tế trong môi trường số 2. Ứng dụng blockchain trong kinh doanh |
x |
|
4 |
GS.TS. Võ Thanh Thu |
Lãnh đạo và chiến lược chuyển đổi số |
x |
|
5 |
GS.TS. Hoàng thị Chỉnh |
Kinh tế quốc tế |
x |
|
6 |
GS.TS. Đoàn thị Hồng Vân |
1. Logistics quốc tế 2. Quản trị vận tải hàng nguy hiểm |
x |
|
7 |
PGS.TS. Lê thị Mận |
Quản trị rủi ro |
x |
|
8 |
PGS.TS. Hồ thị Thu Hòa |
1. Quản trị chuỗi cung ứng 2. Quản trị dự trữ và tồn kho |
x |
|
9 |
TS. Đoàn Minh Châu |
Marketing và bán hàng hiện đại |
x |
|
10 |
TS. Trần Thị Út |
Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo |
x |
|
11 |
TS. Lương Văn Tám |
Triết học |
x |
|
12 |
TS. Nguyễn Phương Nhung |
Quản trị nguồn nhân lực |
|
|
13 |
TS. Phạm Thị Bích Ngọc |
|
x |
|
14 |
TS. Nguyễn Thị Kim |
1. Quản trị tài chính 2. Quản trị rủi ro |
x |
|
15 |
TS. Lâm Thanh Phi Quỳnh |
1. Logistics quốc tế 2. Kinh doanh dịch vụ logistics |
x |
|
16 |
TS. Phan Võ Minh Thắng |
Quản trị vận hành |
x |
|
17 |
TS. Lê Mộng Diễm Hằng |
Tài chính ứng dụng |
x |
|
18 |
TS. Trần Nam Quốc |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
x |
|
19 |
TS. Đoàn Xuân Huy Minh |
Hệ quản trị nguồn lực DN (ERP) |
x |
|
20 |
TS. Lê Đình Phong (CH) |
Trí tuệ nhân tạo và học máy |
x |